Bảng Giá Kính Xây Dựng Mới Nhất 2022
I. Bảng Giá Kính Xây Dựng Các Loại Mới Nhất 2022
Tech Glass chuyên gia công, phân phối các sản phẩm về kính xây dựng như: Kính dán an toàn, kính cường lực, kính phản quang, kính chống cháy, kính cường lực siêu trong, kính cường lực uốn cong, kính sơn, kính cường lực màu, kính hoa văn, kính mờ phun cát, kính hộp, kính hộp nan trang trí, kính hộp gắn rèm, kính điện thông minh…
Bảng giá mang tính tham khảo, để có giá kính chính xác nhất tại từng thời điểm quý khách vui lòng liên hệ với Tech Glass thông qua Hotline 032 816 5555.
- I. Bảng Giá Kính Xây Dựng Các Loại Mới Nhất 2022
- 1. Bảng giá kính cường lực – kính tôi gia công
- 2. Bảng giá kính cường lực uốn cong
- 3. Bảng giá kính dán an toàn
- 4. Bảng giá kính sơn – Kính màu
- 5. Bảng giá kính sọc
- 6. Bảng giá kính phản quang
- 6. Bảng báo giá kính hoa văn
- 7. Báo giá kính chống cháy
- 8. Báo giá kính hộp chân không
- 9. Báo giá kính hộp nan trang trí
- 10. Báo giá kính kính hộp gắn rèm
- 11. Báo giá kính điện thông minh
- II. Thương hiệu kính cường lực tốt, giá rẻ nhất
- III. Công ty gia công và phân phối kính xây dựng Techglass
1. Bảng giá kính cường lực – kính tôi gia công
Để sản xuất kính cường lực người ta đem nung kính thường ở nhiệt độ 650-700 độ C rồi làm lạnh đột ngột. Khi bị vỡ kính cường lực sẽ vỡ vụn thành các mảnh nhỏ ít sắc nhọn hơn kính thường.
Chủng loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực 5 mm (Nhỏ hơn 2438×3658 mm) | 255.000đ |
Kính cường lực 6 mm (Nhỏ hơn 2438×3658 mm) | 280.000đ |
Kính cường lực 8 mm (Nhỏ hơn 2438×3658 mm) | 390.000đ |
Kính cường lực 10 mm (Nhỏ hơn 2438×3658 mm) | 410.000đ |
Kính cường lực 12 mm (Nhỏ hơn 2438×3658 mm) | 505.000đ |
Kính cường lực 12 mm (Từ 2438×3658 mm đến 2700×4876 mm) | 605.000đ |
Kính cường lực 15 mm (Nhỏ hơn 2438×3658 mm) | 1.045.000đ |
Lưu ý:
- Các loại kính Tôi Gia công hộ trợ làm tiến độ gấp, Lái xe hỗ trợ hạ kính cùng khách hàng.
- Giảm giá với những đơn hàng lớn.
- Khách hàng lưu ý khi nhận hàng nếu phát hiện kính lỗi thì phải xác nhận trên phiếu với lái xe để được đổi trả trong trường hợp không xử lý được với chủ đầu tư, nếu không xác nhận thì Công ty không chịu trách nhiệm.
Quý khách có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ Hotline: 032 816 5555 hoặc Fanpage Facebook: Tập đoàn kính Việt Long
2. Bảng giá kính cường lực uốn cong
Chủng loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực uốn cong 4 mm | 335.000 – 345.000đ |
Kính cường lực uốn cong 5 mm | 380.000 – 408.000đ |
Kính cường lực uốn cong 6 mm | 576.000 – 585.000đ |
Kính cường lực uốn cong 8 mm | 865.000 – 885.000đ |
Kính cường lực uốn cong 10 mm | 1.215.000 – 1.335.000đ |
Kính cường lực uốn cong 12 mm | 1.515.000 – 1.635.000đ |
Kính cường lực uốn cong 15 mm | 2.075.000 – 2.225.000đ |
3. Bảng giá kính dán an toàn
Kính dán an toàn hay kính an toàn (laminated glass) được tạo ra bằng cách dán 2 hoặc nhiều lớp kính lại với nhau. Giữa các 2 lớp kính là một lớp phim PVB. Nhờ có những lớp phim này mà khi bị vỡ, các mảnh vỡ này được giữ lại, không văng ra gây nguy hiểm. Có nhiều màu phim an toàn khác nhau nên có thể tạo ra nhiều màu kính khác nhau. Ngoài ra, người ta có thể kết hợp nhiều loại kính khác nhau để tạo ra nhiều loại kính an toàn khác nhau.
Cùng với kính cường lực thì kính dán an toàn là những loại kính xây dựng được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Dưới đây là bảng của kính dán an toàn 2 lớp các loại thường dùng phổ biến hiện nay:
Chủng loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính dán an toàn 6.38 ly trắng | 265.000 đ |
Kính dán an toàn 6.38 ly sữa | 270.000 đ |
Kính dán an toàn 8.38 ly | 375.000 đ |
Kính dán an toàn 10.38 ly | 385.000 đ |
Độ dày lớp kính an toàn bằng tổng độ dày các lớp kính trước khi dán cộng với độ dày lớp phim an toàn PVB. Lớp phim an toàn thường có độ dày phổ biến là: 0,38 mm; 0,76 mm; 1,52 mm; 3,04 mm. Màu sắc của lớp film PVB tiêu chuẩn: Không màu, xanh dương, xanh lục, màu đồng, màu xám, trắng mờ và trắng sữa.
4. Bảng giá kính sơn – Kính màu
Kính sơn hay kính màu ngày càng được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống tại nhiều vị trí khác nhau như: ốp tường, ốp bếp, làm tủ, kệ, …
Chủng loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính sơn màu 6 ly | 705.000 đ – 735.000 đ |
Kính sơn màu 8 ly | 745.000 đ – 835.000 đ |
Kính sơn màu 10 ly | 845.000 đ – 935.000 đ |
Quy trình sản xuất kính sơn: Kính thường -> Phủ một lớp sơn chịu nhiệt -> Tôi cường lực ở nhiệt độ 700 độ C. Xử lý nhiệt màu sơn trên kính -> Tôi cường lực ở nhiệt độ 700 độ C. Xử lý nhiệt màu sơn trên kính -> Sản phẩm kính màu có độ bóng, không bị bong tróc, phai màu
Loại Sơn | Đơn Giá |
Sơn thường | 160.000 |
Sơn thường kim sa /nhũ | 200.000 |
Sơn loang /chấm bi | Liên hệ |
Sơn Tranh Kính truyền nhiệt | Liên hệ |
Sơn nhiệt | Liên hệ |
5. Bảng giá kính sọc
Giá kính sọc mờ sẽ thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm của từng công trình và thời điểm thi công.
Loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính sọc 5 mm | 855.000 – 1.115.000 |
Kính sọc 8 mm | 1.115.000 – 1.255.000 |
Kính sọc 10 mm | 1.3445.000 – 1.545.000 |
6. Bảng giá kính phản quang
Kính dán phản quang là loại kính có tác dụng phản xạ ánh sáng, ngăn tia tử ngoại, cách nhiệt tốt nhưng vẫn giữ được độ trong suốt và cho phép ánh sáng xuyên qua nhờ một lớp phim phản quang được phủ đều lên bề mặt kính. Phân biệt với các loại kính khác tương đối đơn giản, bằng mắt thường ta có thể dễ dàng nhận ra một mặt kính có lớp phản quang, mặt kia thì không.
Chủng loại kính phản quảng | Đơn giá |
8.38 mm – Kính xanh biển sáng | 600.000 |
8.38 mm – Kính xanh biển đậm | 630.000 |
8.38 mm – Kính xanh lá đậm | 638.000 |
8.38 mm – Kính màu ghi | 618.000 |
8.38 mm – Kính xanh lá sáng | 608.000 |
10.38 mm – Kính xanh biển sáng | 655.000 |
10.38 mm – Kính xanh biển đậm | 688.000 |
10.38 mm – Kính xanh lá đậm | 700.000 |
10.38 mm – Kính màu ghi | 685.000 |
10.38 mm – Kính xanh lá sáng | 670.000 |
10.38 mm – Kính xanh da trời | 658.000 |
12.38 mm – Kính xanh biển sáng | 815.000 |
12.38 mm – Kính xanh biển đậm | 840.000 |
12.38 mm – Kính xanh lá đậm | 845.000 |
12.38 mm – Kính màu ghi | 800.000 |
12.38 mm – Kính xanh da trời | 735.000 |
Ngày nay, kính phản quang được sử dụng ít hơn do nó gây khó chịu cho người đi đường và có nguy cơ làm ô nhiễm ánh sáng.
6. Bảng báo giá kính hoa văn
Mức giá thi công vách kính cường lực hoa văn sẽ cao hơn so với kính cường lực thông thường. Bởi quy trình sản xuất đòi hỏi công nghệ và tay nghề hiện đại hơn.
Loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực hoa văn 6 mm | 1.345.000 – 1.955.000 |
Kính cường lực hoa văn 8 mm | 1.415.000 – 2.155.000 |
Kính cường lực hoa văn 10 mm | 1.445.000 – 2.355.000 |
Kính cường lực hoa văn 12 mm | 2.555.000 – 2.755.000 |
Kính hoa văn thường được khách hàng sử dụng cho những vị trí như vách ngăn phòng, cửa phòng tắm, vách kính ban công, cánh tủ,…
7. Báo giá kính chống cháy
Có 2 loại kính chống cháy khác nhau bao gồm kính chống cháy thông thường và kính chống cháy có sử dụng lưới thép.
Kính chống cháy sử dụng gel chống cháy: Kính có cấu tạo 3 lớp bao gồm 2 lớp kính cường lực 5mm bên ngoài và 1 lớp gel chống cháy ở giữa dày từ 6-20mm tùy theo yêu cầu.
Kính chống cháy có sử dụng lưới thép: Trong quá trình sản xuất người ta cho thêm cốt thép vào trong kính. Loại kính này có đủ các yếu tố, tính năng, công dụng tương tự như kính chống cháy thông thường nhưng trong trường hợp bị đổ vỡ, các mảnh kính không bị rớt xuống ngay mà được tấm lưới giữ lại. Loại kính này cũng có nhiều loại màu sắc khác nhau, thông thường là màu trắng trong, xanh lá, xanh biển …
Loại kính này được sản xuất chủ yếu như là một loại kính có chất làm chậm cháy, khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, nhiệt độ sẽ truyền qua tấm lưới thép làm bề mặt tấm kính nóng đều, ngăn ngừa kính bị vỡ do sốc nhiệt. Vì vậy bảo vệ an toàn tuyệt đối cho những người phía bên kia do những tác hại của khói, ngọn lửa và nhiệt bức xạ chết người, có thời gian để di chuyển ra khỏi vùng nguy hiểm.So với các sản phẩm kính cường lực thông thường thì kính chống cháy có giá thành cao hơn. Có thể tham khảo bảng giá kính chống cháy sau đây:
Chủng loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính chống cháy loại E | |
Loại E 60 phút, độ dày 8 mm | 1.185.000 – 1.235.000 |
Loại E 90 phút, độ dày 10 mm | 1.395.000 – 1.455.000 |
Loại E 120 phút, độ dày 12 mm | 1.645.000 – 1.695.000 |
Kính chống cháy loại EI | |
Loại EI 15, độ dày 19 mm | 4.195.000 – 4.245.000 |
Loại EI 30, độ dày 27 mm | 5.895.000 – 5.945.000 |
Loại EI 45, độ dày 29 mm | 6.455.000 – 6.495.000 |
Loại EI 60, độ dày 38 mm | 9.045.000 – 9.095.000 |
Loại EI 70, độ dày 39 mm | 9.305.000 – 9.345.000 |
Loại EI 90, độ dày 52 mm | 12.745.000 – 12.795.000 |
Loại EI 120 | Liên hệ |
Loại EI 180 | Liên hệ |
8. Báo giá kính hộp chân không
Kính hộp chân không là một trong những giải pháp đơn giản nhất giúp gia tăng khả năng cách âm, cách nhiệt cho vách kính. Ngoài ra việc sử dụng kính hộp cũng giúp gia tăng khả năng chịu lực cho công trình.
Chủng loại kính | Giá (vnđ/m2) |
Kính hộp thường 5 – 6 – 5 mm (chân không 6 mm) | 550.000 |
Kính hộp dán an toàn 5 – 6 – 5 mm (chân không 6 mm) | 690.000 |
Kính hộp cường lực 5 – 6 – 5 mm (chân không 6 mm) | 650.000 |
Kính hộp 5 9 5 thường (chân không 9 mm) | 565.000 |
Kính hộp 5 9 5 dán an toàn (chân không 9 mm) | 705.000 |
Kính hộp 5 9 5 cường lực (chân không 9 mm) | 665.000 |
Kính hộp chân không 12 mm | Liên hệ |
Kính hộp chân không 19 mm | Liên hệ |
9. Báo giá kính hộp nan trang trí
Để tăng tính thẩm mỹ cho các loại kính hộp chân không, người ta cho thêm nan trang trí vào giữa các lớp kính. Chất liệu nan trang trí được làm bằng nhôm kết hợp với các khớp nối và hoa trang trí bằng nhựa.
Có 2 dòng nan trang trí kính hộp phổ biến là nan Ý (nhập khẩu từ Italia) và nan Trung Quốc (nhập khẩu từ Trung Quốc).
Xem bảng giá chi tiết: Kính hộp nan trang trí tại đây
10. Báo giá kính kính hộp gắn rèm
Kính hộp gắn rèm hay còn gọi là rèm trong kính. Kính hộp gắn rèm có cấu tạo bao gồm 2 lớp kính cường lực và 1 lớp khí Argon ở giữa có chứa rèm nhôm sáo ảo giữa giúp tùy chỉnh ánh sáng và tăng khả năng cách âm, cách nhiệt.
Xem bảng giá chi tiết: Kính hộp gắn rèm tại đây
11. Báo giá kính điện thông minh
Kính điện thông minh là dòng kính có thể thay đổi trạng thái đục/trong bằng cách bật tắt nguồn điện trong nháy mắt. Kính điện thông minh hoạt động dựa trên nguyên lý hoạt động của tấm phim PDLC
Xem bảng giá chi tiết: Kính điện thông minh tại đây
II. Thương hiệu kính cường lực tốt, giá rẻ nhất
Việt Nhật và Hải Long là hai thương hiệu kính cường lực tốt nhất tại Hà Nội cũng như trên toàn quốc hiện nay. Để mua được sản phẩm chính hãng bạn nên lựa chọn cửa hàng kính cường lực Hà Nội uy tín hoặc nhà thầu thi công có thể cung cấp giấy tờ nguồn gốc vật tư.
Trên các khổ kính cường lực đều có in logo thương hiệu sản phẩm.
III. Công ty gia công và phân phối kính xây dựng Techglass
Tech Glass hàng đầu trong lĩnh vực gia công, phân phối các sản phẩm về kính xây dựng như: Kính dán an toàn, kính cường lực, kính phản quang, kính chống cháy, kính cường lực siêu trong, kính cường lực uốn cong, kính sơn, kính cường lực màu, kính hoa văn, kính mờ phun cát, kính hộp, kính hộp nan trang trí, kính hộp gắn rèm, kính điện thông minh…
Techglass tự hào là một trong những đơn vị đầu tiên tại Việt Nam đầu tư nhập khẩu các loại máy từ Châu âu về Việt Nam để sản xuất các loại Kính cho ngành xây dựng như Kính điện thông minh, Kính hộp gắn rèm, kính hộp nan nghệ thuật,… Trong một dây chuyền máy móc, công nghệ hiện đại khép kín của mọi công đoạn trong sản xuất. Sức mạnh của chúng tôi là phát triển ra được các sản phẩm có tính sáng tạo, hiện đại, chắc chắn, tính ứng dụng cao, sử dụng dễ dàng…
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN VIỆT LONG
Showroom: 356 Lacasta Văn Phú, Hà Đông, Hà Nội
032 816 5555 – techglass356@gmail.com
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!